日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 - Bản dịch tiếng Việt
Tuần 1 - Ngày thứ nhất
音:キン
禁止(きんし):cấm
2.煙 yên khói
音:エン
禁煙(きんえん):cấm hút thuốc
煙(けむり):khói
3.静 tĩnh bình tĩnh, trấn tĩnh, yên tĩnh
セイ
静か(しずか):yên tĩnh, thanh bình
安静(あんせい):an tĩnh
静まる(しずまるー自):lắng xuống, dịu xuống, ngớt đi, yên tĩnh xuống
静める(他):đàn áp, làm nguôi, làm dịu đi
4.危 nguy nguy hiểm, nguy cơ
キ
危機(きき):nguy cơ
危ない(あぶない):nguy hiểm
危うい(あやうい):
5.険 hiểm mạo hiểm, hiểm ác, nguy hiểm
ケン
危険(きけん):nguy hiểm
険しい(けわしい):dựng đúng, dốc đứng, khắt khe, gay gắt
6.関 quan hải quan, quan hệ
カン
関心(かんしん):quan tâmm
関する(かんする):liên quan đến
関わる(かかわる):liên quan, về
7.系 hệ quan hệ, hệ thống, hệ số
ケイ
関係(かんけい):quan hệ
8.落 lạc lạc hạ, trụy lạc, rơi
ラク
落とす(おとす):rơi
落第(らくだい):sự trượt, sự thi trượt
落ちる(おちる):làm rơi
転落(てんらく):sự giáng chức, sự hạ bậc
https://facebook.com/CongDongNhatNgu
9.石 thạch đá, thạch anh, bảo thạch
シャク
石(いし):đá, viên đá
磁石(じしゃく):đá nam châm, nam châm
10.飛 phi bay, phi công, phi hành
ヒ
飛行場(ひこうじょう):phi trường, sân bay
飛ぶ(とぶ):bay。
飛び出す(とびだす):chạy khỏi, bay ra
11.駐 trú đồn trú
駐車場(ちゅうしゃじょう):bãi đỗ xe
駐車(ちゅうしゃ):sự đỗ
12.捨 xả vứt
シャ
捨てる(すてる):vứt (rác
四捨五入(ししゃごにゅう):sự làm tròn, làm tròn số
13.遊 du du lịch
ユ
遊ぶ(あそぶ):đi chơi
14.泳 vịnh bơi
エイ
泳ぐ(およぐ):bơi
水泳(すいえい):bơi lội
LIKE: https://facebook.com/CongDongNhatNgu - Diễn đàn Việt Nhật
練習
正しいほうに〇をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい
…
Đang edit....
Đăng nhận xét
Viết bình luận bằng tiếng Việt có dấu nhé!