今度の英語の試験は出来がよくなかった。
Bài kiểm tra tiếng Anh lần này tôi làm không tốt.
今度の先生はとても厳しい。
Thầy giáo lần này rất nghiêm khắc.
今度だけは許してあげよう。
Tôi chỉ tha thứ cho cậu một lần này thôi.
lần tới
今度の大阪行きは何時に出ますか。
Chuyến tàu sắp tới đi Osaka mấy giờ đến vậy ?
今度くる時は妹さんを連れていらっしゃい。
Lần tới hãy đưa cả em gái cậu đến nhé.
こんど
@こんど【今度】kim độ (đạc)
(danh từ)
●1. Lần này, kỳ này, bây giờ.
□ Isshou kenmei yareba, kondo wa seikou shimasu
- 一生懸命やれば、今度は成功します
- Nếu cố gắng hết sức thì lần này sẽ thành công.
□ Kondo wa kimi no bandesu
- 今度は君の番です
- Lần này tới lượt cậu.
LIKE: https://facebook.com/CongDongNhatNgu - Diễn đàn Việt Nhật ♥
●2. Lần sau, kỳ sau.
□ Kondo wa itsu kimasu ka
- 今度はいつ来ますか
- Lần sau bạn sẽ đến lúc nào?
□ Kondo no nichi you ni Nyuu Youku e ikimasu
- 今度の日曜にニューヨークへ行きます
- Chủ nhật sau tôi sẽ tới New York.
●3. Gần đây.
□ Kare wa kondo hon o dashita
- 彼は今度本を出した
- Ông ấy gần đây đã cho xuất bản một quyển sách.
Like CỘNG ĐỒNG NHẬT NGỮ. - cùng học tiếng Nhật
Cách dùng 今度 - こんど (lần này - lần tới)
Title: Cách dùng 今度 - こんど (lần này - lần tới)
Author: Unknown
Rating 5 of 5 Des:
Author: Unknown
Rating 5 of 5 Des:
今度の英語の試験は出来がよくなかった。 Bài kiểm tra tiếng Anh lần này tôi làm không tốt. 今度の先生はとても厳しい。
Đăng nhận xét
Viết bình luận bằng tiếng Việt có dấu nhé!