Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá
フィールド → Sân bóng
タッチライン → Đường biên dọc
ゴールライン → Đường biên ngang
ゴールエリア → Khu vực cầu môn
コーナーエリア → Vị trí đá phạt góc
ベナルティーエリア → Khu vực phạt đền
ベナルティーマーク → Vị trí đá phạt đền
センターサークル → Vòng tròn trung tâm
センタスポット → Vị trí giao bóng
ハーフウエイライン → Đường giữa sân
ゴール → Cầu môn, khung thành
ゴールポスト → Cột dọc
クロスバー → Xà ngang
プレー ヤー → Cầu thủ, người chơi bóng
監督, コーチ → Huấn luyện viên
キャプテン → Đội trưởng
ゴールキーパー(GK) → Thủ môn
ディフェンダー(DF) ,バック → Hậu vệ
センターバック → Hậu vệ trung tâm
サイドバック → Hậu vệ cánh
ミッドフィルダー(MF) → Tiền vệ
サイドハーフ → Tiền vệ cánh
トップ下 → Tiền vệ tấn công
フォワード(FW) → Tiền đạo
トップ → Tiền đạo
レフェリー → Trọng tài chính
線審, ラインマン → Trọng tài biên
ハーフタイム → Nghỉ giảo lao
前半 → Hiệp 1
後半 → Hiệp 2
延長戦 → Hiệp phụ
ロスタイム → Bù giờ
PK戦 → Đá phạt đền, luân lưu 11m
ボール → Bóng
エンド(自陣) → Phần san của 1 đội
キックオフ → Giao bóng
シュート → Sút bóng
ドリブル → Dẫn bóng
パス → Chuyền bóng
リフティング → Cầm bóng, giữ bóng
ヘディング → Đánh đầu
インターセプト → Chặn bóng
センタリング → Truyền bóng vào khu vực giữa sân
フリーキック(FK) → Đá phạt
コーナーキック → Đá phạt góc
ベナルティーキック → Đá phạt đền
ゴールキック → Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang
オフェンス, 牽制 → Động tác giả
ディフェンス ,防御 → Phòng thủ
オフサイド → Việt vị
オブストラクション → Phạm lỗi
クロス → Tạt bóng
ヒールキック → Gót bóng, đánh gót
バイシクルキック → Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược
ワンツーパス → Phối hợp một hai, bật tường
スライディング → Xoạc bóng
スローイン → Ném biên
ボレーキック→ Đá vô lê
イエローカード → Thẻ vàng
レッドカード → Thẻ đỏ
マンツーマン → 1 Chọi 1, 1 kèm 1
Biên soạn Pham Quyen - Saigonjsg
Like và học tiếng Nhật cùng CỘNG ĐỒNG NHẬT NGỮ
Đăng nhận xét
Viết bình luận bằng tiếng Việt có dấu nhé!