2. おせっかい(Osekkai )/ そんなことどうだっていいよ(Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. どういう意味?(Doiu imi): Cậu có chuyện gì vậy?
4. いまはそんなはなしすねなよ。(Imaha sonna hanashi sunena yo): Cậu nói làm tớ bực lắm nhá.
5. 何でそんなに厳しいの?(Nande sonna ni kibi shiino): Cậu làm gì mà nóng vậy?
6. 知らない?(Shiranai): Làm sao mình biết được cơ chứ?
7. そんなことまでしたの?(Sonna koto made shita no): Thế mà cậu cũng làm cho được.
8.何という態度だ。(Nanto iu taido
da): Thái độ của cậu đó à?
9. 君のようにわならない(Kimi no you niwa nara nai): Chẳng có ai như cậu cả.
LIKE: https://facebook.com/CongDongNhatNgu - Diễn đàn Việt Nhật ♥
10. えんりょしないで(Enryo shinaide )/ なんとおっしゃいますか)Nanto osshai mashita ka?: Cậu nói cái gì?
11. 聞きたくない。(Kikitaku nai): Tớ không muốn nghe cậu nói nữa. .
12. 失礼な奴だ。(Shittu rei naya tsuda): Đồ bất lịch sự . (Rei là lịch sự nha )
13. 誤解だよ。(Go kai dayo): Đừng có hiểu sai .
14. ばか!(Baka): Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại
15. ひどい(Hidoi): Thật kinh khủng.
16. 悪い (Warui ne): Tệ hai.
17. だれもがそういうよ。(Daremo ga souiu yo): Ai nói không?
18. あなたはおしゃべりだ。(Anata wa oshabe rida): Đồ bép xép
19. ひにくをいわないで(Hinikuwo iwanaide): Đừng có chế giễu cợt tôi
CỘNG ĐỒNG NHẬT NGỮ
Đăng nhận xét
Viết bình luận bằng tiếng Việt có dấu nhé!