音:キン
禁止(きんし):cấm
2.煙 yên khói
音:エン
禁煙(きんえん):cấm hút thuốc
煙(けむり):khói
3.静 tĩnh bình tĩnh, trấn tĩnh, yên tĩnh
セイ
静か(しずか):yên tĩnh, thanh bình
安静(あんせい):an tĩnh
静まる(しずまるー自):lắng xuống, dịu xuống, ngớt đi, yên tĩnh xuống
静める(他):đàn áp, làm nguôi, làm dịu đi
4.危 nguy nguy hiểm, nguy cơ
キ
危機(きき):nguy cơ
危ない(あぶない):nguy hiểm
危うい(あやうい):
5.険 hiểm mạo hiểm, hiểm ác, nguy hiểm
ケン
危険(きけん):nguy hiểm
険しい(けわしい):dựng đúng, dốc đứng, khắt khe, gay gắt
6.関 quan hải quan, quan hệ
カン
関心(かんしん):quan tâmm
関する(かんする):liên quan đến
関わる(かかわる):liên quan, về
7.系 hệ quan hệ, hệ thống, hệ số
ケイ
関係(かんけい):quan hệ
8.落 lạc lạc hạ, trụy lạc, rơi
ラク
落とす(おとす):rơi
落第(らくだい):sự trượt, sự thi trượt
落ちる(おちる):làm rơi
転落(てんらく):sự giáng chức, sự hạ bậc
https://facebook.com/CongDongNhatNgu
9.石 thạch đá, thạch anh, bảo thạch
シャク
石(いし):đá, viên đá
磁石(じしゃく):đá nam châm, nam châm
10.飛 phi bay, phi công, phi hành
ヒ
飛行場(ひこうじょう):phi trường, sân bay
飛ぶ(とぶ):bay。
飛び出す(とびだす):chạy khỏi, bay ra
11.駐 trú đồn trú
駐車場(ちゅうしゃじょう):bãi đỗ xe
駐車(ちゅうしゃ):sự đỗ
12.捨 xả vứt
シャ
捨てる(すてる):vứt (rác
四捨五入(ししゃごにゅう):sự làm tròn, làm tròn số
13.遊 du du lịch
ユ
遊ぶ(あそぶ):đi chơi
14.泳 vịnh bơi
エイ
泳ぐ(およぐ):bơi
水泳(すいえい):bơi lội
LIKE: https://facebook.com/CongDongNhatNgu - Diễn đàn Việt Nhật
Đăng nhận xét
Viết bình luận bằng tiếng Việt có dấu nhé!
EmoticonClick to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.